Đề cương môn học trình độ tiến sĩ ngành Thủy văn học

Đề cương môn học trình độ tiến sĩ ngành Thủy văn học Ban hành kèm theo Quyết định số 2529 /QĐ- ĐHTL ngày 18  tháng 8 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủy lợi

1. Các học phần bắt buộc: 04 tín chỉ (NCS chọn 04 TC trong số các môn học sau)

TT

Mã môn học

Tên môn học tiếng Việt

Tên môn học tiếng Anh

Số tín chỉ

Bộ môn phụ trách

Phần chữ

Phần số

1

WAHY

701

Thủy văn lưu vực

Watershed Hydrology

2

Thủy văn & BĐKH

2

WRCC

701

Tài nguyên nước và Biến đổi khí hậu

Climate Change and Water Resources

2

Thủy văn & BĐKH

3

REMO

802

Mô hình hóa và kỹ thuật sông ngòi

River Engineering and Modelling

2

Kỹ thuật sông & QLTT

4

FMAM

701

Mô hình và quản lý lũ

Flood modelling and Management

2

Thủy văn & BĐKH

 

2. Các học phần tự chọn: 04 tín chỉ (NCS chọn 04 TC trong số các môn học sau)

TT

Mã môn học

Tên môn học tiếng Việt

Tên môn học tiếng Anh

Số tín chỉ

Mộ môn phụ trách

Phần chữ

Phần số

1

REMO

802

Mô hình hóa và kỹ thuật sông ngòi

River Engineering and Modelling

2

Kỹ thuật sông & QLTT

2

FMAM

701

Mô hình và quản lý lũ

Flood modelling and Management

2

Thủy văn & BĐKH

3

ADHY

701

Thuỷ văn nâng cao

Advanced Hydrology

2

Thuỷ văn & BĐKH

4

RGHY

701

Ứng dụng Viễn thám và GIS trong Thủy văn

RS & GIS Application in Hydrology

2

Thuỷ văn & BĐKH

5

STHY

702

Thủy văn ngẫu nhiên

Stochatic Hydrology

2

Thuỷ văn & BĐKH

6

AHYF

701

Dự báo thuỷ văn nâng cao

Advanced Hydrological Forecasting

2

Thuỷ văn & BĐKH

7

WRSM

704

Điều hành quản lý các hệ thống thủy lợi

Water Resource Systems operation and Management

2

Kỹ thuật TNN

8

WRAS

706

Nâng cao hiệu quả quản lý các hệ thống thủy lợi

Advanced efficiency of Management of Hydraulic System

2

Kỹ thuật TNN

9

HYRE

801

Kỹ thuật sông

River Engineering

2

Kỹ thuật sông & QLTT

10

RBEP

802

Xói lở bờ sông và giải pháp bảo vệ

River bank Erosion and Protection Methods

2

Kỹ thuật sông &QLTT

11

STRS

801

Vận chuyển bùn cát và bồi lắng hồ chứa

Sedimentation transport and Reservoir Sedimentation

2

Kỹ thuật sông & QLTT

12

MARM

805

Mô hình toán 2 chiều trong phân tích biến đổi lòng dẫn

2D Modeling in Analysis of  River Morphology Changes

2

Kỹ thuật sông & QLTT

13

FLRA

806

Phân tích rủi ro lũ lụt

Flood Risks Analysis

2

Kỹ thuật sông & QLTT

14

FFLS

807

Quản lý lũ quét và trượt lở đất

Flash flood and Land Slide Control

2

Kỹ thuật sông & QLTT

15

EACD

808

Động lực học cửa sông ven biển

Coastal and Estuary Dynamic

2

Kỹ thuật sông & QLTT

16

NMTE

808

Ứng dụng công nghệ và vật liệu mới trong bảo vệ bờ

Apply Advanced Technologies and Materials in Bank Protections

2

Kỹ thuật sông & QLTT

17

ADRH

804

Thủy lực sông ngòi nâng cao

Advanced River Hydraulic

2

Kỹ thuật sông & QLTT

18

WAHY

701

Thủy văn lưu vực

Watershed Hydrology

2

Thuỷ văn & BĐKH

19

WRCC

701

Tài nguyên nước và Biến đổi khí hậu

Climate Change and Water Resources

2

Thuỷ văn & BĐKH

20

WRSO

701

Tối ưu hóa hệ thống tài nguyên nước

Analysis of Water Resources System

2

Thuỷ văn & BĐKH

21

WRSM

701

Mô hình hoá hệ thống tài nguyên nước

Modelling of Water Resources System

2

Thuỷ văn & BĐKH

22

IRBM

702

Quản lý tổng hợp lưu vực sông (chuyên đề nghiên cứu ứng dụng cho 1 trong 13 hệ thống sông lớn của Việt Nam)

Integrated Water Resources Management (Special study applied for 1 of 13 largest river basins of Vietnam)

2

 

Thuỷ văn & BĐKH

23

FADC

801

Kiểm soát lũ và hạn

Flood and Drought Control

2

Kỹ thuật sông & QLTT