Đề cương các môn học trình độ đại học theo học chế tín chỉ ngành Thủy văn học

Đề cương các môn học trình độ đại học theo học chế tín chỉ ngành Thủy văn học
Ban hành kèm Quyết định số 1935/QĐ-ĐHTL ngày 03/10/2022 của Trường Đại học Thủy lợi

Các môn học trình độ đại học theo CTĐT năm 2022 do bộ môn Thủy văn và Biến đổi khí hậu phụ trách

TT

Môn học (Tiếng Việt)

Môn học (Tiếng Anh)

Mã môn học

Tín chỉ

1

Thống kê trong kỹ thuật

Statistics in Engineering

STEN212

2

2

Thuỷ văn công trình

Engineering Hydrology

HYDR345

3

3

Nhập môn kỹ thuật ngành Thủy văn và Tài nguyên nước

Introduction to Hydrology and Water Resources

IHWR301

2

4

Thuỷ văn nước mặt

Surface Hydrology

SUHY301

3

5

Ứng dụng viễn thám trong tài nguyên nước và môi trường

Application of Remote Sensing in Water Resources and Environment

ARSGIS302

3

6

Đồ án môn học Ứng dụng viễn thám trong tài nguyên nước và môi trường

Project work on Application of Remote Sensing in Water Resources and Environment

PRSGIS303

1

7

Khí tượng - Thời tiết - Khí hậu

Meteorology, Weather and Climate

MWC304

3

8

Thực tập khí tượng

Practice of Meteology

PMWC305

1

9

Thuỷ văn nước dưới đất

Underground Hydrology

UH309

2

10

Mô hình toán Thuỷ văn

Hydrological modelling

HYMO401

3

11

Thuỷ văn đô thị

Urban Hydrology

UH405

2

12

Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước

Water Resources Planning and Management

WRPM406

3

13

Dự báo khí tượng thuỷ văn

Hydro-meteological Forecasting

HMF407

2

14

Đồ án môn học Dự báo khí tượng Thuỷ văn

Project work on Hydro-meteological Forecasting

PHMF408

1

15

Thực tập tốt nghiệp

Graduation internship

GI415

8

16

Học phần tốt nghiệp

Graduation thesis

GT416

7

17

Quản lý ngập lụt đô thị

Urban Flooding Management

UFM412

2

18

Phân tích tính toán thuỷ văn

Hydrology analysis

HYAN401

2

19

Đánh giá tài nguyên nước và Môi trường

Water Resources and Environment Assessment

WREA401

3

 

Các môn học trình độ đại học theo CTĐT năm 2022 do bộ môn Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai phụ trách

TT

Môn học (Tiếng Việt)

Môn học (Tiếng Anh)

Mã môn học

Tín chỉ

1

Đo đạc, chỉnh lý số liệu thuỷ văn và môi trường

Hydrological, environmental data monitoring and processing

MWRE

2

2

Thực tập đo đạc thuỷ văn và môi trường

Practice for hydrological, environmental data monitoring

PRWQ402

1

3

Mô hình toán thuỷ lực hệ thống sông

Hydraulic modelling of river system

HMRS401

2

4

Thuỷ động lực học sông, biển

Hydro-dynamics

HD313

3

5

Đồ án môn học Thuỷ động lực học sông, biển

Project work on Hydro-dynamics

PHD314

1

6

Quản lý thiên tai

Disaster management

DM401

3

7

Chỉnh trị sông và bờ biển

River and Coastal Training

RCT410

3

8

Thực tập chỉnh trị sông và bờ biển

Practice of River and Coastal Trainning

PRCT411

1

9

Tin học ứng dụng trong tài nguyên nước và môi trường

Applied Informatic in water resources and environment

AIH402

2

10

Quản lý và kiểm soát lũ, hạn

Flood and Drought Control and Management 

FDCM403

2

11

Mô hình chất lượng nước trên sông

River water quality modelling

RWQM401

2

12

Phân tích rủi ro

Risk Analysis

RA414

2