TT |
Họ, tên sinh viên |
Lớp |
Năm đạt giải |
Tên Đồ án tốt nghiệp |
GVHD 1 |
GVHD 2 |
GIẢI |
1 |
Nguyễn Thị Ngọc Bình |
48V |
2011 |
Đánh giá thiệt hại lũ vùng cửa sông Trà Khúc - Sông Vệ |
TS. Nguyễn Mai Đăng |
|
Nhất |
2 |
Trần Ngọc Huân |
48V |
2011 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình IKE 11ST đánh giá diễn biến lòng dẫn sông Đồng Nai, Sài Gòn sau khi xây dựng hệ thống công trình ngăn chiều, chống ngập giai đoạn 2 |
PGS.TS. Phạm Thị Hương Lan |
|
Nhì |
3 |
Vũ Minh Đức |
49V |
2012 |
Đánh giá tác động điều tiết của các hồ chứa trên dòng chính ở thường nguồn đến hạ lưu sông MêKông (Việt Nam) |
TS. Hoàng Thanh Tùng |
|
Nhì |
4 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
49V |
2012 |
Nghiên cứu dự báo dòng chảy lũ đến hồ trên lưu vực sông Ba |
TS. Ngô Lê An |
|
Nhì |
5 |
Nguyễn Thị Thúy |
50V |
2013 |
Ứng dụng mô hình thủy lực MIKE21 đánh giá diễn biến lòng dẫn sông Hồng khu vực cống Vân Cốc - Cẩm Đình và đề xuất giải pháp chỉnh trị |
PGS.TS. Phạm Thị Hương Lan |
|
Nhì |
6 |
Nguyễn Ngọc Hoa |
50V |
2013 |
Nghiên cứu, dự báo dòng chảy lũ lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn |
TS. Ngô Lê An |
|
Nhì |
7 |
Lê Văn Cường |
50G |
2013 |
Nghiên cứu, đánh giá của việc điều tiết hồ Dầu Tiếng đến ngập lụt khu vực TPHCM |
PGS.TS. Phạm Thị Hương Lan |
PGS.TS. Ngô Lê Long |
Nhì |
8 |
Nguyễn Thị Hiền |
50V |
2013 |
Nghiên cứu mô hình thủy động lực 1-2 chiều để dự báo, cảnh báo xâm nhập mặn hạ lưu hệ thống sông Mã |
PGS.TS. Lã Thanh Hà |
TS. Nguyễn Hoàng Sơn |
Ba |
9 |
Nguyễn Đức Thuận |
51V |
2014 |
Ứng dụng mô hình MIKE 11, MIKE 21 diễn toán lũ và xây dựng bản đồ ngập lụt trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn |
PGS. TS. Ngô Lê Long |
|
Ba |
10 |
Tống Thị Châm |
52V |
2015 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của lũ lụt đến vùng hạ lưu sông Ngàn Phố - Ngàn sâu và đề xuất các phương án giảm thiểu thiệt hại |
TS. Nguyễn Hoàng Sơn |
|
Nhì |
11 |
Đào Thị Thảo |
52G |
2015 |
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả cắt, giảm lũ hồ thủy điện Trung Sơn đến hạ du lưu vựa sông Mã |
PGS.TS. Ngô Lê Long |
|
Nhì |
12 |
Vũ Thị Hậu |
52G |
2015 |
Tính toán thiệt hại do vỡ đấp hồ chứa Yên Lập |
TS. Trần Kim Châu |
|
Nhì |
13 |
Ngô Văn Dương |
52V |
2015 |
Nghiên cứu ứng dụng sản phẩm mưa GSMaP dự báo dòng chảy lũ đến hồ Sơn La |
TS. Ngô Lê An |
|
Ba |
14 |
Lê Thị Chinh |
53V |
2016 |
Nghiên cứu cân bằng nước sông Chu |
TS. Hoàng Thanh Tùng |
|
Ba |
15 |
Mạch Thị Tâm |
53V |
2016 |
Nghiên cứu dự báo lũ đến hồ Bản Vẽ - Nghệ An |
TS. Ngô Lê An |
|
Ba |
16 |
Bùi Thị Thanh Hương |
53V |
2016 |
Đánh giá ngập lụt do vỡ đập và xả lũ thiết kế hồ chứa Khe Tân - Quảng Nam |
TS. Trần Kim Châu |
|
Ba |
17 |
Đinh Thị Hải Yến |
53V |
2016 |
Nghiên cứu một số giải pháp giảm thiểu ngập lụt vùng hạ lưu sông Ngàn Phố - Ngàn Sâu |
TS. Nguyễn Hoàng Sơn |
|
Ba |
18 |
Đinh Thị Linh |
54V |
2017 |
Đánh giá diễn biến lòng dẫn trên sông Đồng Nai đoạn từ cầu Hóa An đến Cầu Ghềnh |
PGS. TS. Phạm Thị Hương Lan |
PGS. TS. Nguyễn Hoàng Sơn |
Ba |
19 |
Nguyễn Thị Trung Anh |
54V |
2017 |
Nghiên cứu chế độ thủy động lực và vận chuyển bùn cát khu vực cửa Tùng, tỉnh Quảng Trị |
TS. Trần Kim Châu |
ThS. Nguyễn Thành Luân |
Ba |
20 |
Nguyễn Tuyết Mai |
55V |
2018 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình Mưa- Dòng chảy thông số phân bố |
PGS TS. Ngô Lê An |
|
Nhì |
21 |
Lê Thị Hòa |
55V |
2018 |
Quy hoạch tối ưu hệ thống hồ chứa sông Cái – Phan Rang trong điều kiện hạn hán |
PGS. TS. Nguyễn Mai Đăng |
TS. Nguyễn Thị Thu Nga |
Ba |
22 |
Trần Thị Tuyết |
56G |
2019 |
Nghiên cứu mô hình dự báo lũ sông Kone |
PGS.TS. Ngô Lê An |
TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
Nhì |
23 |
Hoàng Thị An |
57V |
2020 |
Nghiên cứu khai thác các nguồn dữ liệu không gian đánh giá tài nguyên nước cho các vùng thiếu số liệu thực đo - ứng dụng tại lưu vực hồ Tuyên Quang |
PGS.TS. Ngô Lê An |
|
Ba |