Chương trình đào tạo Cao học chuyên ngành Thủy văn học

5/3/2020 3:18:00 PM
Chương trình đào tạo Cao học chuyên ngành Thuỷ văn học được thực hiện theo Quyết định số 945a/QĐ-ĐHTL ngày 30 tháng 08 năm 2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủy Lợi. Thời gian đào tạo là 1,5 năm với tổng số 44 tín chỉ, trong đó bao gồm các môn học (1) khối kiến thức chung và (2) khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành.

1) Mục tiêu

Đang cập nhật

2) Chuẩn đầu ra

Đang cập nhật

3) Chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo Cao học chuyên ngành Thuỷ văn học được thực hiện theo Quyết định số 945a/QĐ-ĐHTL ngày 30 tháng 08 năm 2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủy Lợi.

Thời gian đào tạo là 1,5 năm với tổng số 44 tín chỉ, trong đó bao gồm các môn học (1) khối kiến thức chung và (2) khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành. Tổng số tín chỉ của các môn học khối kiến thức chung là 4 trong khi khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành là 40, trong đó 18 tín chỉ cho các học phần bắt buộc, 14 tín chỉ cho các học phần tự chọn và cuối cùng là 8 tín chỉ cho luận văn tốt nghiệp.

Chi tiết chương trình đào tạo cao học chuyên ngành Thuỷ văn học được thể hiện như bảng dưới đây.

TT

Môn học (Tiếng Việt)

Môn học (Tiếng Anh)

Mã môn học

Bộ môn quản lý

Tín chỉ

Học kỳ

Phần
chữ

Phần
số

I

II

III

IV

I

KIẾN THỨC CHUNG

4

 

 

 

 

1

Triết học

Philosophy

WUPH

501

Những nguyên lý cơ bản CNMLN

2

2

 

 

 

2

Tiếng Anh

English

WUEL

502

Tiếng Anh

2

2

 

 

 

II

KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH

40

 

 

 

 

II.1

Phần bắt buộc

 

 

 

 

18

 

 

 

 

3

Thủy lực sông ngòi nâng cao

Advanced River Hydraulics

HYRH

501

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

2

2

 

 

 

4

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Scientific Research Methodology

WURM

503

Thủy văn và tài nguyên nước

2

2

 

 

 

5

Thủy văn nâng cao

Advanced Hydrology

HYHY

504

Thủy văn và tài nguyên nước

2

2

 

 

 

6

Viễn thám và GIS ứng dụng nâng cao

Advanced RS and GIS

HYRS

506

Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

2

2

 

 

 

7

Mô hình hóa hệ thống tài nguyên nước

Modeling Water Resources Systems

HYWS

502

Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

2

 

2

 

 

8

Thủy văn ngẫu nhiên

Stochastic Hydrology

HYSH

503

Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

2

 

2

 

 

9

Dự báo thủy văn nâng cao

Advanced Hydrological Forecasting

HYHF

505

Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

2

 

 

2

 

10

Mô hình toán nước dưới đất

Applied Groundwater Modeling

HYGM

507

Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

2

 

 

2

 

11

Thực tập chuyên ngành thủy văn học

Field Trips

HYPR

509

Thủy văn và tài nguyên nước

2

 

 

2

 

II.2

Phần tự chọn (Chọn 14 tín chỉ trong số 30 tín chỉ của 15 môn tự chọn)

14

 

8

6

 

12

Phân tích và tối ưu hóa hệ thống

System Analysis and Optimization

CECM

501

Toán học

2

2

 

 

 

13

Quản lý tổng hợp lưu vực sông nâng cao

Advanced Integrated River Basin Management

HYBM

503

Thủy văn và tài nguyên nước

2

 

2

 

 

14

Phân tích hệ thống tài nguyên nước

Water Resources Systems Analysis

HYSA

502

Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

2

 

2

 

 

15

Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước nâng cao

Advanced Water Resources Planning and Management

HYWM

501

Thủy văn và tài nguyên nước

2

 

2

 

 

16

Thủy văn sinh thái

Ecological Hydrology

EPES

505

Thủy văn và tài nguyên nước

2

 

2

 

 

17

Biến đổi khí hậu toàn cầu nâng cao

Advanced Global Climate Change

HYCC

508

Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

2

 

2

 

 

18

Thủy văn vùng đất ngập nước

Wetland Hydrology

HYWH

510

Thủy văn và tài nguyên nước

2

 

2

 

 

19

Xác xuất thống kê nâng cao

Advanced Probability and Statistics

CEHC

520

Toán học

2

 

2

 

 

20

Quy hoạch phòng lũ

Flood Control Planning

HYDR

503

Thủy văn và tài nguyên nước

2

 

 

2

 

21

Lũ quét và trượt lở đất

Flash Flood and Land Slide

HYFF

511

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

2

 

 

2

 

22

Thủy văn đô thị nâng cao

Advanced Urban Hydrology

HYUH

512

Thủy văn và tài nguyên nước

2

 

 

2

 

23

Địa mạo học

Geomorphology

HYGE

513

Thủy văn và tài nguyên nước

2

 

 

2

 

24

Quản lý chất lượng nước

Water Quality Management

EPES

517

Quản lý môi trường

2

 

 

2

 

25

Kinh tế tài nguyên nước và môi trường

Water Resources and Environmental Economics

WRPM

506

Quản lý xây dựng

2

 

 

2

 

26

Mô hình toán mạng lưới sông

River Network Modelling

HYRN

515

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

2

 

 

2

 

II.3

Luận văn thạc sĩ

 

 

 

 

8

 

 

 

8

Số tín chỉ trong từng học kỳ

44

12

12

12

8