Chương trình đào tạo Cao học chuyên ngành Chỉnh trị sông và bờ biển

5/3/2020 3:13:00 PM
Chương trình đào tạo Cao học chuyên ngành Chỉnh trị sông và bờ biển được thực hiện theo Quyết định số 945a/QĐ-ĐHTL ngày 30 tháng 08 năm 2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủy Lợi. Thời gian đào tạo là 1,5 năm với tổng số 44 tín chỉ, trong đó bao gồm các môn học (1) khối kiến thức chung và (2) khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành.

1) Mục tiêu

Đang cập nhật

2) Chuẩn đầu ra

Đang cập nhật

3) Chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo Cao học chuyên ngành Chỉnh trị sông và bờ biển được thực hiện theo Quyết định số 945a/QĐ-ĐHTL ngày 30 tháng 08 năm 2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủy Lợi.

Thời gian đào tạo là 1,5 năm với tổng số 44 tín chỉ, trong đó bao gồm các môn học (1) khối kiến thức chung và (2) khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành. Tổng số tín chỉ của các môn học khối kiến thức chung là 4 trong khi khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành là 40, trong đó 18 tín chỉ cho các học phần bắt buộc, 14 tín chỉ cho các học phần tự chọn và cuối cùng là 8 tín chỉ cho luận văn tốt nghiệp.

Chi tiết chương trình đào tạo cao học chuyên ngành Chình trị sông và bờ biển được thể hiện như bảng dưới đây.

TT

Môn học (Tiếng Việt)

Môn học (Tiếng Anh)

Mã môn học

Bộ môn quản lý

Tín chỉ

Học kỳ

Phần
chữ

Phần
số

I

II

III

IV

I

KIẾN THỨC CHUNG

4

 

 

 

 

1

Triết học

Philosophy

WUPH

501

Những nguyên lý cơ bản CNMLN

2

2

 

 

 

2

Tiếng Anh

English

WUEL

502

Tiếng Anh

2

2

 

 

 

II

KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH

40

 

 

 

 

II.1

Phần bắt buộc

 

 

 

 

18

 

 

 

 

3

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Scientific Research Methodology

WURM

503

Thủy văn và tài nguyên nước

2

2

 

 

 

4

Động lực học sông biển nâng cao

Advanced River and coastal Hydro-dynamics

HYRT

501

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

2

2

 

 

 

5

Thủy lực sông ngòi nâng cao

Advanced River Hydraulics

HYRH

501

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

2

2

 

 

 

6

Viễn thám và GIS ứng dụng nâng cao

Advanced RS and GIS

HYRS

506

Mô hình toán và dự báo khí tượng Thủy văn

2

2

 

 

 

7

Mô hình diễn biến lòng sông và bờ biển

River and Coastal Processes Modelling

HYRT

502

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

2

 

2

 

 

8

Chỉnh trị sông và bờ biển nâng cao

Advanced River and Coastal Training

HYRT

503

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

2

 

2

 

 

9

Công trình bảo vệ bờ

Coastal river Bank protection

HYBP

504

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

2

 

2

 

 

10

Mô hình hóa hệ thống tài nguyên nước

Modeling Water Resources Systems

HYWS

502

Mô hình toán và dự báo khí tượng Thủy văn

2

 

2

 

 

11

Thực tập chuyên ngành chỉnh trị sông và bờ biển

Field Trips

HYPR

505

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

2

 

 

2

 

II.2

Phần tự chọn (Chọn 14 tín chỉ trong số 30 tín chỉ của 15 môn tự chọn)

14

 

4

10

 

12

Phân tích và tối ưu hóa hệ thống

System Analysis and Optimization

CECM

501

Toán học

2

2

 

 

 

13

Vận chuyển bùn cát và bồi lắng hồ chứa

Sediment Transport and Reservoir Sedimentation

HYST

506

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

2

 

2

 

 

14

Biến đổi khí hậu toàn cầu nâng cao

Advanced Global Climate Change

WYCC

508

Mô hình toán và dự báo khí tượng Thủy văn

2

 

2

 

 

15

Phương pháp số trong mô phỏng thủy động lực học

Numerical Methods Applied in Hydrodynamic Simulation

CENM

504

Quản lý biển và đới bờ

2

 

2

 

 

16

Xác suất thống kê nâng cao

Advanced Probability and Statistics

CEHC

520

Toán học

2

 

2

 

 

17

Quản lý tổng hợp lưu vực sông nâng cao

Intergreted River Basin Management

HYBM

503

Thủy văn và tài nguyên nước

2

 

2

 

 

18

Thủy văn đô thị nâng cao

Advanced Urban Hydrology

HYUH

512

Thủy văn và tài nguyên nước

2

 

 

2

 

19

Sóng và nước dâng do bão

Wave and Storm Surge

HYRT

506

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

2

 

 

2

 

20

Thủy văn nâng cao

Advanced Hydrology

HYHY

504

Thủy văn và tài nguyên nước

2

 

 

2

 

21

Lũ quét và trượt lở đất

Flash Flood and Land Slide

HYFF

511

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

2

 

 

2

 

22

Mô hình toán mạng lưới sông

River Network Modelling

HYRN

515

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

2

 

 

2

 

23

Quy hoạch phòng lũ

Flood Control Planning

HYDR

503

Thủy văn và tài nguyên nước

2

 

 

2

 

24

Địa mạo học

Geomorphology

HYGE

513

Thủy văn và tài nguyên nước

2

 

 

2

 

25

Kinh tế tài nguyên nước và môi trường

Water Resources and Environmental Economics

WRPM

506

Quản lý xây dựng

2

 

 

2

 

26

Dự báo thủy văn nâng cao

Advanced Hydrological Forecasting

HYHF

505

Mô hình toán và dự báo khí tượng Thủy văn

2

 

 

2

 

II.3

Luận văn thạc sĩ

 

 

 

 

8

 

 

 

8

Số tín chỉ trong từng học kỳ

44

12

12

12

8