1) Mục tiêu
- Nắm vững các kiến thức cơ bản liên quan đến Thủy văn Tài nguyên nước, phòng chống giảm nhẹ thiên tai, thích ứng với biến đổi khí hậu.
- Có kỹ năng giải quyết các vấn đề kỹ thuật thuộc lĩnh vực Quy hoạch quản lý tài nguyên nước, môi trường, xây dựng, quản lý khai thác các công trình Thủy lợi, Thủy điện, Giao thông (cầu đường), Xây dựng, Mỏ.
- Nâng cao trình độ chuyên môn khả năng làm việc trong lĩnh vực tài nguyên nước.
- Đạt trình độ tiếng Anh A2 chuẩn Châu Âu để có thể giao tiếp trong công việc và có nhiều cơ hội xin học bổng du học các nước tiên tiến trên thế giới.
- Hiểu rõ các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, pháp luật của nhà nước;
2) Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất như sau:
a) Kiến thức
- Hiểu và vận dụng được các kiến thức đại cương (toán, lý, hóa, tin) vào việc tính toán, mô phỏng, phân tích, tổng hợp một số vấn đề kỹ thuật chuyên ngành.
- Hiểu và vận dụng được các nguyên lý cơ bản về ngành khoa học trái đất (thủy văn học),
- Nắm được các phương pháp, quy trình thiết kế, quy hoạch và quản lý liên quan đến các lĩnh vực thủy văn tài nguyên nước, phòng tránh giảm nhẹ thiên tai, thủy lợi, môi trường, công trình giao thông.
b) Kỹ Năng/ năng lực
- Kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp, học tập, công việc (đạt chứng chỉ A2 – Khung Châu Âu).
- Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết báo cáo, thuyết trình, thảo luận, đàm phán.
- Sử dụng thành thạo các công cụ và phương tiện hiện đại (Microsoft Office, đồ họa, đo đạc..) trong công việc.
- Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên dụng thuộc chuyên ngành đào tạo (Phần mềm Thủy văn, Thủy lực, Viễn thám - GIS…) để giải quyết các vấn đề chuyên môn.
- Khả năng làm việc độc lập và tổ chức công việc theo nhóm.
- Nhận thức về sự cần thiết và khả năng học suốt đời.
- Khả năng nhận diện, xác lập và giải quyết một số vấn đề cơ bản của ngành Thủy văn học.
- Kỹ năng phân tích, tổng hợp và xử lý thông tin, số liệu liên quan đến chuyên ngành.
- Kỹ năng tính toán, thiết kế, quy hoạch và quản lý (ở mức độ cơ bản) các dự án liên quan đến lĩnh vực thủy văn tài nguyên nước, phòng tránh giảm nhẹ thiên tai, thủy lợi, môi trường, công trình giao thông.
c) Phẩm chất
- Có tư tưởng chính trị vững vàng, trách nhiệm công dân, nắm và tuân thủ pháp luật.
- Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, sức khỏe, ý thức tổ chức kỷ luật và trách nhiệm với công việc, cộng đồng và xã hội.
3) Chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo của chuyên ngành Thuỷ văn và tài nguyên nước được thực hiện theo quyết định số 1739/QĐ-ĐHTL ngày 25 tháng 09 năm 2013, với tổng số 145 tín chỉ và thời gian học tập trung là 4,5 năm.
Các môn học được chia thành 2 nhóm chính: (1) nhóm các môn học thuộc giáo dục đại cương và (2) nhóm các môn học thuộc giáo dục chuyên nghiệp.
- Nhóm các môn học thuộc giáo dục đại cương bao gồm (i) lý luận chính trị, (ii) kỹ năng, (iiì) khoa học tự nhiên và tin học, (iv) tiếng anh, (v) giáo dục quốc phòng và (vi) giáo dục thể chất, với tổng số 48 tín chỉ.
- Nhóm các môn học thuộc giáo dục chuyên nghiệp bao gồm (i) kiến thức cơ sở khối ngành, (ii) kiến thức cơ sở ngành, (iiì) kiến thức ngành, (iv) kiến thức tự chọn và (v) học phần tốt nghiệp, với tổng số 97 tín chỉ. Chi tiết các môn học của chuyên ngành Thuỷ văn và tài nguyên nước như bảng thống kê dưới đây.
TT
|
Môn học (Tiếng Việt)
|
Môn học (Tiếng Anh)
|
Mã môn học
|
Bộ môn quản lý
|
TC
|
HK
|
I
|
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
GENERAL EDUCATION
|
|
|
48
|
|
I.1
|
Lý luận chính trị
|
Political Subjects
|
|
|
12
|
|
1
|
Pháp luật đại cương
|
Introduction to Law
|
ITL112
|
Những nguyên lý cơ bản CNMLN
|
2
|
2
|
2
|
Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin I
|
Basic Principles of Marxist Leninism I
|
IDEO111
|
Những nguyên lý cơ bản CNMLN
|
2
|
2
|
3
|
Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin II
|
Basic Principles of Marxist Leninism II
|
IDEO122
|
Những nguyên lý cơ bản CNMLN
|
3
|
3
|
4
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh's Ideology
|
IDEO243
|
TTHCM&ĐLCM ĐCSVN
|
2
|
2
|
5
|
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
|
Vietnam Communist Party's Revolution Line
|
IDEO234
|
TTHCM&ĐLCM ĐCSVN
|
3
|
3
|
I.2
|
Kỹ năng
|
Communication Skills
|
|
|
3
|
|
6
|
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
|
Communication and Presentation Skills
|
COPS111
|
Phát triển kỹ năng
|
3
|
3
|
I.3
|
Khoa học tự nhiên và tin học
|
Natural Science & computer
|
|
|
25
|
|
7
|
Toán I (Giải tích một biến)
|
Mathematics I (Single Variable Calculus)
|
MATH111
|
Toán học
|
3
|
3
|
8
|
Tin học đại cương
|
Introduction to Engineering Programming
|
ENGR111
|
Kỹ thuật máy tính và mạng
|
3
|
3
|
9
|
Toán II (Giải tích nhiều biến)
|
Mathematics II (Multivariable Calculus)
|
MATH122
|
Toán học
|
3
|
3
|
10
|
Toán III (Đại số tuyến tính)
|
Mathematics III (Linear Algebra)
|
MATH232
|
Toán học
|
2
|
2
|
11
|
Hóa đại cương I
|
General Chemistry I
|
CHEM112
|
Hóa học
|
3
|
3
|
12
|
Thí nghiệm hóa đại cương I
|
General Chemistry Laboratory I
|
LCHEM112
|
Hóa học
|
1
|
1
|
13
|
Vật lý I
|
Physics 1
|
PHYS112
|
Vật lý
|
3
|
3
|
14
|
Vật lý II
|
Physics 2
|
PHYS223
|
Vật lý
|
3
|
3
|
15
|
Toán IVa (Phương trình vi phân)
|
Mathematics IVa (Differential Equation)
|
MATH243
|
Toán học
|
2
|
2
|
16
|
Toán V (Xác suất thống kê)
|
Mathematics V (Probability Statistics)
|
MATH253
|
Toán học
|
2
|
2
|
I.4
|
Tiếng Anh
|
English
|
|
|
8
|
|
17
|
Tiếng Anh I
|
English 1
|
ENGL111
|
Tiếng Anh
|
2
|
2
|
18
|
Tiếng Anh II
|
English 2
|
ENGL122
|
Tiếng Anh
|
3
|
3
|
19
|
Tiếng Anh III
|
English 3
|
ENGL233
|
Tiếng Anh
|
3
|
3
|
I.5
|
Giáo dục quốc phòng
|
National Defence Education
|
|
|
165t
|
|
I.6
|
Giáo dục thể chất
|
Physical Education
|
|
|
5
|
|
II
|
GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
PROFESSIONAL EDUCATION
|
|
|
97
|
|
II.1
|
Kiến thức cơ sở khối ngành
|
Foundation Subjects
|
|
|
18
|
|
20
|
Cơ học cơ sở I
|
Engineering Mechanics 1
|
MECH213
|
Cơ học kỹ thuật
|
3
|
3
|
21
|
Đồ họa kỹ thuật I
|
Technical Graphics 1
|
DRAW213
|
Đồ họa kỹ thuật
|
2
|
2
|
22
|
Cơ học chất lỏng
|
Fluid Mechanics
|
FLME214
|
Thủy lực
|
3
|
3
|
23
|
Thủy văn đại cương
|
General Hydrology
|
GEHYD315
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
4
|
4
|
24
|
Trắc địa
|
Surveying
|
SURV214
|
Trắc địa
|
2
|
2
|
25
|
Thực tập trắc địa
|
Practice of Surveying
|
SURV224
|
Trắc địa
|
1
|
1
|
26
|
Viễn thám và GIS trong thủy văn và giảm nhẹ thiên tai
|
Remote Sensing and GIS
|
RSGIS224
|
Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn
|
3
|
3
|
II.2
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
Core Subjects
|
|
|
43
|
|
27
|
Địa lý tự nhiên
|
Physical Geography
|
GEOG315
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
0
|
|
28
|
Thực tập địa lý tự nhiên
|
Practice of Physical Geography
|
GEOG325
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
0
|
|
40
|
Địa lý thủy văn
|
Hydro-Geography
|
HGEO418
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
3
|
3
|
29
|
Thống kê trong thủy văn
|
Statistics in Hydrology
|
STHYD316
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
2
|
2
|
30
|
Thủy văn nước mặt
|
Surface Hydrology
|
SHYDR316
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
4
|
4
|
31
|
Địa kỹ thuật
|
Geotechnical Engineering
|
CE355
|
Địa kỹ thuật
|
4
|
4
|
32
|
Đo đạc và chỉnh lý số liệu thủy văn
|
Hydrometry and Data Processing
|
HYD315
|
Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai
|
2
|
2
|
33
|
Thực tập đo đạc và chỉnh lý số liệu thủy văn
|
Practice of Hydrometry and Data Processing
|
HYD325
|
Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai
|
1
|
1
|
34
|
Hải dương học
|
Introduction to Oceanography
|
OCEN417
|
Quản lý biển và đới bờ
|
3
|
3
|
35
|
Khí tượng
|
Meteorology
|
MTEO315
|
Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn
|
3
|
3
|
36
|
Thực tập khí tượng
|
Practice of Meteology
|
MTEO325
|
Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn
|
1
|
1
|
37
|
Dự báo thời tiết
|
Weather forecast
|
WCLIM315
|
Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn
|
2
|
2
|
38
|
Khí hậu học
|
Climate
|
WCLIM325
|
Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn
|
2
|
2
|
39
|
Thủy văn đô thị
|
Urban Hydrology
|
URHYD418
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
2
|
2
|
41
|
Thủy văn nước dưới đất
|
Underground Hydrology
|
GHYDR316
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
3
|
3
|
42
|
Thủy lực sông ngòi
|
River Hydraulics
|
RHYDR315
|
Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai
|
3
|
3
|
43
|
Điều tiết dòng chảy
|
Flows Regulation
|
FLOR417
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
2
|
2
|
44
|
Động lực học sông biển
|
Estuary Dynamics
|
EDY316
|
Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai
|
3
|
3
|
45
|
Quản lý và kiểm soát lũ, hạn
|
Flood and Drought Control and Management
|
FDCM417
|
Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai
|
3
|
3
|
II.3
|
Kiến thức ngành
|
Core Area Subjects
|
|
|
21
|
|
46
|
Mô hình toán thủy văn tất định
|
Mathematical Modelling in Hydrology
|
MMHYD418
|
Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn
|
3
|
3
|
47
|
Mô hình toán thủy văn ngẫu nhiên
|
Mathematical Modelling in Hydrology
|
MMHS417
|
Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn
|
2
|
2
|
48
|
Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước
|
Water Resources Planning and Management
|
MOWR417
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
3
|
3
|
49
|
Quản lý thiên tai
|
Disater management
|
DM417
|
Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai
|
3
|
3
|
50
|
Dự báo thủy văn
|
Hydrological Forecasting
|
HYDF427
|
Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn
|
3
|
3
|
51
|
Quản lý tổng hợp lưu vực sông
|
Integrated Watershed Management
|
INWM417
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
3
|
3
|
52
|
Chỉnh trị sông và bờ biển
|
River and Coastal Training
|
RCTR316
|
Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai
|
3
|
3
|
53
|
Thực tập chỉnh trị sông và bờ biển
|
Practice of River and Coastal Trainning
|
RCTR326
|
Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai
|
1
|
1
|
II.4
|
Học phần tốt nghiệp
|
Graduation thesis
|
|
|
7
|
7
|
II.5
|
Kiến thức tự chọn
|
Selectives
|
|
|
8
|
|
1
|
Hóa nước
|
Water Chemistry
|
CHEM244
|
Hóa học
|
2
|
2
|
2
|
Quản lý tài nguyên môi trường
|
Environmental Resources Management
|
ENV316
|
Quản lý môi trường
|
3
|
3
|
3
|
Tính toán và dự báo nước dùng
|
Estimation and Forecasting Water Demand
|
EFWD315
|
Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn
|
2
|
2
|
4
|
Phân tích tính toán thủy văn
|
Hydrologic analysis
|
HYA317
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
2
|
2
|
5
|
Thủy văn sinh thái
|
Ecology hydrology
|
EHY317
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
2
|
2
|
6
|
Giới thiệu và cơ sở thiết kế công trình thủy
|
Introduction to Hydraulic Structures Design
|
CEHS417
|
Thủy công
|
2
|
2
|
7
|
Đánh giá tác động môi trường
|
Environment Impact Assessment
|
ENV316
|
Quản lý môi trường
|
2
|
2
|
8
|
Phân tích rủi ro
|
Risk Analysis
|
RIA417
|
Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai
|
2
|
2
|
9
|
Mô hình toán và phân tích không gian
|
Spatial analysis and Modelling
|
SAM418
|
Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn
|
2
|
2
|
10
|
Quản lý chất lượng nước
|
Water quality management
|
EV417
|
Quản lý môi trường
|
3
|
3
|
|
Tổng cộng (I + II)
|
Total
|
|
|
145
|
|