NGÀNH THỦY VĂN - CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ VÀ GIẢM NHẸ THIÊN TAI

5/3/2020 2:58:00 PM
Chương trình đào tạo chuyên ngành Quản lý và Giảm nhẹ thiên tai bao gồm 145 tín chỉ, chia thành 9 học kỳ. Các môn học được chia thành 2 nhóm chính: (1) nhóm các môn học thuộc giáo dục đại cương và (2) nhóm các môn học thuộc giáo dục chuyên nghiệp.

1) Mục tiêu

- Nắm vững các kiến thức cơ bản liên quan đến Thủy văn Tài nguyên nước, phòng chống giảm nhẹ thiên tai, thích ứng với biến đổi khí hậu.

- Có kỹ năng giải quyết các vấn đề kỹ thuật thuộc lĩnh vực Quy hoạch quản lý tài nguyên nước, môi trường, xây dựng, quản lý khai thác các công trình Thủy lợi, Thủy điện, Giao thông (cầu đường), Xây dựng, Mỏ.

- Nâng cao trình độ chuyên môn khả năng làm việc trong lĩnh vực tài nguyên nước.

- Đạt trình độ tiếng Anh A2 chuẩn Châu Âu để có thể giao tiếp trong công việc và có nhiều cơ hội xin học bổng du học các nước tiên tiến trên thế giới.

- Hiểu rõ các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, pháp luật của nhà nước;

2) Chuẩn đầu ra

Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất như sau:

a) Kiến thức

- Hiểu và vận dụng được các kiến thức đại cương (toán, lý, hóa, tin) vào việc tính toán, mô phỏng, phân tích, tổng hợp một số vấn đề kỹ thuật chuyên ngành.

- Hiểu và vận dụng được các nguyên lý cơ bản về ngành khoa học trái đất (thủy văn học),

- Nắm được các phương pháp, quy trình thiết kế, quy hoạch và quản lý liên quan đến các lĩnh vực thủy văn tài nguyên nước, phòng tránh giảm nhẹ thiên tai, thủy lợi, môi trường, công trình giao thông.

b) Kỹ Năng/ năng lực

- Kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp, học tập, công việc (đạt chứng chỉ A2 – Khung Châu Âu).

- Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết báo cáo, thuyết trình, thảo luận, đàm phán.

- Sử dụng thành thạo các công cụ và phương tiện hiện đại (Microsoft Office, đồ họa, đo đạc..) trong công việc.

- Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên dụng thuộc chuyên ngành đào tạo (Phần mềm Thủy văn, Thủy lực, Viễn thám - GIS…) để giải quyết các vấn đề chuyên môn.

- Khả năng làm việc độc lập và tổ chức công việc theo nhóm.

- Nhận thức về sự cần thiết và khả năng học suốt đời.

- Khả năng nhận diện, xác lập và giải quyết một số vấn đề cơ bản của ngành Thủy văn học.

- Kỹ năng phân tích, tổng hợp và xử lý thông tin, số liệu liên quan đến chuyên ngành.

- Kỹ năng tính toán, thiết kế, quy hoạch và quản lý (ở mức độ cơ bản) các dự án liên quan đến lĩnh vực thủy văn tài nguyên nước, phòng tránh giảm nhẹ thiên tai, thủy lợi, môi trường, công trình giao thông.

c) Phẩm chất

- Có tư tưởng chính trị vững vàng, trách nhiệm công dân, nắm và tuân thủ pháp luật.

- Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, sức khỏe, ý thức tổ chức kỷ luật và trách nhiệm với công việc, cộng đồng và xã hội.

 

3) Chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo của chuyên ngành Quản lý và Giảm nhẹ thiên tai bao gồm 145 tín chỉ, chia thành 9 học kỳ trong thời gian học tập trung 4,5 năm.

Các môn học được chia thành 2 nhóm chính: (1) nhóm các môn học thuộc giáo dục đại cương và (2) nhóm các môn học thuộc giáo dục chuyên nghiệp.

- Nhóm các môn học thuộc giáo dục đại cương bao gồm (i) lý luận chính trị, (ii) kỹ năng, (iiì) khoa học tự nhiên và tin học, (iv) tiếng anh, (v) giáo dục quốc phòng và (vi) giáo dục thể chất, với tổng số 48 tín chỉ.

- Nhóm các môn học thuộc giáo dục chuyên nghiệp bao gồm (i) kiến thức cơ sở khối ngành, (ii) kiến thức cơ sở ngành, (iiì) kiến thức ngành, (iv) kiến thức tự chọn và (v) học phần tốt nghiệp, với tổng số 97 tín chỉ. Chi tiết các môn học của chuyên ngành Thuỷ văn và tài nguyên nước như bảng thống kê dưới đây.

TT

Môn học (Tiếng Việt)

Môn học (Tiếng Anh)

Mã môn học

Bộ môn quản lý

TC

HK

I

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

GENERAL EDUCATION

 

 

48

 

I.1

Lý luận chính trị

Political Subjects

 

 

12

 

1

Pháp luật đại cương

Introduction to Law

ITL112

Những nguyên lý cơ bản CNMLN

2

2

2

Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin I

Basic Principles of Marxist Leninism I

IDEO111

Những nguyên lý cơ bản CNMLN

2

2

3

Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin II

Basic Principles of Marxist Leninism II

IDEO122

Những nguyên lý cơ bản CNMLN

3

3

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh's Ideology

IDEO243

TTHCM&ĐLCM ĐCSVN

2

2

5

Đường lối cách mạng của ĐCSVN

Vietnam Communist Party's Revolution Line

IDEO234

TTHCM&ĐLCM ĐCSVN

3

3

I.2

Kỹ năng

Communication Skills

 

 

3

 

6

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

Communication and Presentation Skills

COPS111

Phát triển kỹ năng

3

3

I.3

Khoa học tự nhiên và tin học

Natural Science & computer

 

 

25

 

7

Toán I (Giải tích một biến)

Mathematics I (Single Variable Calculus)

MATH111

Toán học

3

3

8

Tin học đại cương

Introduction to Engineering Programming

ENGR111

Kỹ thuật máy tính và mạng

3

3

9

Toán II (Giải tích nhiều biến)

Mathematics II (Multivariable Calculus)

MATH122

Toán học

3

3

10

Toán III (Đại số tuyến tính)

Mathematics III (Linear Algebra)

MATH232

Toán học

2

2

11

Hóa đại cương I

General Chemistry I

CHEM112

Hóa học

3

3

12

Thí nghiệm hóa đại cương I

General Chemistry Laboratory I

LCHEM112

Hóa học

1

1

13

Vật lý I

Physics 1

PHYS112

Vật lý

3

3

14

Vật lý II

Physics 2

PHYS223

Vật lý

3

3

15

Toán IVa (Phương trình vi phân)

Mathematics IVa (Differential Equation)

MATH243

Toán học

2

2

16

Toán V (Xác suất thống kê)

Mathematics V (Probability Statistics)

MATH253

Toán học

2

2

I.4

Tiếng Anh

English

 

 

8

 

17

Tiếng Anh I

English 1

ENGL111

Tiếng Anh

2

2

18

Tiếng Anh II

English 2

ENGL122

Tiếng Anh

3

3

19

Tiếng Anh III

English 3

ENGL233

Tiếng Anh

3

3

I.5

Giáo dục quốc phòng

National Defence Education

 

 

165t

 

I.6

Giáo dục thể chất

Physical Education

 

 

5

 

II

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

PROFESSIONAL EDUCATION

 

 

97

 

II.1

Kiến thức cơ sở khối ngành

Foundation Subjects

 

 

18

 

20

Cơ học cơ sở I

Engineering Mechanics 1

MECH213

Cơ học kỹ thuật

3

3

21

Đồ họa kỹ thuật I

Technical Graphics 1

DRAW213

Đồ họa kỹ thuật

2

2

22

Cơ học chất lỏng

Fluid Mechanics

FLME214

Thủy lực

3

3

23

Thủy văn đại cương

General Hydrology

GEHYD315

Thủy văn và tài nguyên nước

4

4

24

Trắc địa

Surveying

SURV214

Trắc địa

2

2

25

Thực tập trắc địa

Practice of Surveying

SURV224

Trắc địa

1

1

26

Viễn thám và GIS trong thủy văn và giảm nhẹ thiên tai

Remote Sensing and GIS

RSGIS224

Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

3

3

II.2

Kiến thức cơ sở ngành

Core Subjects

 

 

43

 

27

Địa lý tự nhiên

Physical Geography

GEOG315

Thủy văn và tài nguyên nước

0

 

28

Thực tập địa lý tự nhiên

Practice of Physical Geography

GEOG325

Thủy văn và tài nguyên nước

0

 

40

Địa lý thủy văn

Hydro-Geography

HGEO418

Thủy văn và tài nguyên nước

3

3

29

Thống kê trong thủy văn

Statistics in Hydrology

STHYD316

Thủy văn và tài nguyên nước

2

2

30

Thủy văn nước mặt

Surface Hydrology

SHYDR316

Thủy văn và tài nguyên nước

4

4

31

Địa kỹ thuật

Geotechnical Engineering

CE355

Địa kỹ thuật

4

4

32

Đo đạc và chỉnh lý số liệu thủy văn

Hydrometry and Data Processing

HYD315

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

2

2

33

Thực tập đo đạc và chỉnh lý số liệu thủy văn

Practice of Hydrometry and Data Processing

HYD325

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

1

1

34

Hải dương học

Introduction to Oceanography

OCEN417

Quản lý biển và đới bờ

3

3

35

Khí tượng

Meteorology

MTEO315

Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

3

3

36

Thực tập khí tượng

Practice of Meteology

MTEO325

Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

1

1

37

Dự báo thời tiết

Weather forecast

WCLIM315

Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

2

2

38

Khí hậu học

Climate

WCLIM325

Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

2

2

39

Thủy văn đô thị

Urban Hydrology

URHYD418

Thủy văn và tài nguyên nước

2

2

41

Thủy văn nước dưới đất

Underground Hydrology

GHYDR316

Thủy văn và tài nguyên nước

3

3

42

Thủy lực sông ngòi

River Hydraulics

RHYDR315

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

3

3

43

Điều tiết dòng chảy

Flows Regulation

FLOR417

Thủy văn và tài nguyên nước

2

2

44

Động lực học sông biển

Estuary Dynamics

EDY316

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

3

3

45

Quản lý và kiểm soát lũ, hạn

Flood and Drought Control and Management 

FDCM417

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

3

3

II.3

Kiến thức ngành

Core Area Subjects

 

 

21

 

46

Mô hình toán thủy văn tất định

Mathematical Modelling in Hydrology

MMHYD418

Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

3

3

47

Mô hình toán thủy văn ngẫu nhiên

Mathematical Modelling in Hydrology

MMHS417

Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

2

2

48

Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước

Water Resources Planning and Management

MOWR417

Thủy văn và tài nguyên nước

3

3

49

Quản lý thiên tai

Disater management

DM417

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

3

3

50

Dự báo thủy văn

Hydrological Forecasting

HYDF427

Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

3

3

51

Quản lý tổng hợp lưu vực sông

Integrated Watershed Management

INWM417

Thủy văn và tài nguyên nước

3

3

52

Chỉnh trị sông và bờ biển

River and Coastal Training

RCTR316

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

3

3

53

Thực tập chỉnh trị sông và bờ biển

Practice of River and Coastal Trainning

RCTR326

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

1

1

II.4

Học phần tốt nghiệp

Graduation thesis

 

 

7

7

II.5

Kiến thức tự chọn

Selectives

 

 

8

 

1

Quản lý ngập lụt đô thị

Urban Hydrology

URHYD418

Thủy văn và tài nguyên nước

2

2

2

Quản lý tài nguyên môi trường

Environmental Resources Management

ENV316

Quản lý môi trường

3

3

3

Phân tích tính toán thủy văn

Hydrologic analysis

HYA317

Thủy văn và tài nguyên nước

2

2

4

Giới thiệu và cơ sở thiết kế công trình thủy

Introduction to Hydraulic Structures Design

CEHS417

Thủy công

2

2

5

Đánh giá tác động môi trường

Environment Impact Assessment

ENV316

Quản lý môi trường

2

2

6

Phân tích rủi ro

Risk Analysis

RIA417

Kỹ thuật sông và quản lý thiên tai

2

2

7

Mô hình toán và phân tích không gian

Spatial analysis and Modelling

SAM418

Mô hình toán và dự báo khí tượng thủy văn

2

2

 

Tổng cộng (I + II)

Total

 

 

145