Chương trình đào tạo ngành Cấp Thoát Nước - Khoa Kỹ Thuật Tài Nguyên nước bao gồm 145 tín chỉ, chia thành 9 học kỳ.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Thủy Lợi (ĐHTL) là trường đại học hàng đầu đào tạo về ngành nước và đã rất chú trọng, quan tâm đến việc phát triển ngành học Cấp thoát nước. Năm 1998, Khoa được giao nhiệm vụ xây dựng chuyên ngành Cấp thoát nước và nòng cốt là Bộ môn Máy bơm, Trạm bơm và Cấp thoát nước. Năm 2004 Bộ môn Cấp thoát nước được thành lập trên cở sở tách ra từ Bộ môn Bộ môn Máy bơm, Trạm bơm và Cấp thoát nước, từ đây ngành Cấp thoát nước của trường ĐHTL đào tạo được bài bản và chuẩn mực hơn.
Kỹ sư tốt nghiệp ngành Cấp thoát nước trường ĐHTL có các kiến thức về nghiên cứu, quy hoạch, thiết kế, thi công và quản lý vận hành các hệ thống, công trình cấp thoát nước, trạm xử lý nước cấp và nước thải, trạm bơm cấp thoát nước và công trình hạ tầng khác, Có các kiến thức về tin học, có ngoại ngữ và kỹ năng để làm việc, cũng như có đủ kiến thức cơ bản, cơ sở và chuyên môn để tiếp tục các bậc học cao hơn ở trong nước và quốc tế..
Với gần 20 năm đào tạo ngành Cấp thoát nước, đảm trách các bậc đào tạo kĩ sư đến tiến sĩ và các loại hình đào tạo tập trung và không tập trung trên phạm vi cả nước. Đến nay trường ĐHTL đã đào tạo được khoảng 2000 kỹ sư và trên100 thạc sĩ ngành Cấp thoát nước. Kỹ sư tốt nghiệp ngành Cấp thoát nước có cơ hội việc làm cao, có thể làm việc tại công ty tư vấn, công ty xây dựng, viện nghiên cứu và các trường đại học về cấp thoát nước, kĩ thuật tài nguyên nước, kĩ thuật hạ tầng, môi trường, công ty kinh doanh nước sạch, công ty thoát nước đô thị, các cơ quan quản lý nhà nước các cấp về hạ tầng, môi trường đô thị.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
NGÀNH CẤP THOÁT NƯỚC
|
Ban hành kèm theo quyết định số 1739/QĐ-ĐHTL ngày 25 tháng 09 năm 2013
|
TT
|
Môn học (Tiếng Việt)
|
Tín chỉ
|
HK1
|
HK2
|
HK3
|
HK4
|
HK5
|
HK6
|
HK7
|
HK8
|
HK9
|
I
|
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Lý luận chính trị
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin I
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin II
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Kỹ năng
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.3
|
Khoa học tự nhiên và tin học
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Toán I (Giải tích một biến)
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tin học đại cương
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Toán II (Giải tích nhiều biến)
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Toán III (Đại số tuyến tính)
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Vật lý I
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hóa đại cương I
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thí nghiệm hóa đại cương I
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Toán IVa (Phương trình vi phân)
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Toán V (Xác suất thống kê)
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Vật lý II
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
I.4
|
Tiếng Anh
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Tiếng Anh I
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Tiếng Anh II
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Tiếng Anh III
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
I.5
|
Giáo dục quốc phòng
|
165t
|
4*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.6
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
1*
|
1*
|
1*
|
1*
|
1*
|
|
|
|
|
II
|
GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Kiến thức cơ sở khối ngành
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Cơ học cơ sở I
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đồ họa kỹ thuật I
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đồ họa kỹ thuật II
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
23
|
Cơ học cơ sở II
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
24
|
Sức bền vật liệu I
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
25
|
Cơ học chất lỏng
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
26
|
Cơ học kết cấu I
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
27
|
Trắc địa
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
28
|
Thực tập trắc địa
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
II.2
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hóa nước
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
30
|
Thủy lực công trình
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
31
|
Địa kỹ thuật
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
32
|
Thủy văn công trình
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
33
|
Quá trình hóa sinh trong xử lý nước
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
34
|
Vật liệu xây dựng
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
35
|
Kỹ thuật điện
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
36
|
Quy hoạch đô thị
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
II.3
|
Kiến thức ngành
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Kết cấu bê tông cốt thép
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
38
|
Cấp nước
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
39
|
Đồ án cấp nước
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
40
|
Kết cấu thép
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
41
|
Thi công 1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
42
|
Thi công 2 (công trình thủy)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
43
|
Thoát nước
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
44
|
Đồ án thoát nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
45
|
Xử lý nước cấp
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
46
|
Đồ án xử lý nước cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
47
|
Kinh tế xây dựng I
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
48
|
Xử lý nước thải
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
49
|
Đồ án xử lý nước thải
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
50
|
Công trình thu và trạm bơm cấp thoát nước
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
51
|
Đồ án công trình thu và trạm bơm cấp thoát nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
52
|
Cấp thoát nước bên trong công trình
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
53
|
Đồ án cấp thoát nước bên trong công trình
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
II.4
|
Học phần tốt nghiệp
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
II.5
|
Kiến thức tự chọn
|
10
|
|
|
|
|
|
2
|
3
|
5
|
|
1
|
Sinh thái học
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
Mạng điện hạ thế
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch và phát triển nông thôn
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
12
|
Kỹ thuật khai thác nước ngầm
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
4
|
Quy hoạch hệ thống thủy lợi
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
5
|
Quản lý chất thải rắn và chất độc hại
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
6
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
7
|
Nền móng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
8
|
Đồ án nền móng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
9
|
Quản lý và khai thác công trình cấp thoát nước
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
10
|
Thi công công trình cấp thoát nước
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
12
|
Quản lý dự án
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
13
|
Quản lý chất lượng nước
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Tổng cộng (I + II)
|
145
|
15
|
18
|
17
|
16
|
18
|
17
|
19
|
18
|
7
|