TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Người thực hiện |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
Đơn vị |
1 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng bộ chỉ tiêu về chất lượng nước tưới cho một số loại cây trồng chính (lúa, ngô, đậu tương, lạc và rau) |
2019/2021 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Việt Anh |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
2 |
Nghiên cứu thu trữ nước mưa hiệu quả cho vùng đô thị và vùng đông dân cư |
2010/2012 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Việt Anh |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
3 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ tưới tiết kiệm nước cho lúa và cà phê |
2007/2009 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Việt Anh |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
4 |
Nghiên cứu đề xuất các cơ sở khoa học cho sử dụng nguồn nước tiết kiệm, có hiệu quả và bền vững trên hệ thống sông Hồng khi gặp các năm hạn hán |
2006/2008 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Việt Anh |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
5 |
Biên soạn TCVN 8643:2011 Hệ thống công trình thủy lợi – Cấp hạn đối với nguồn nước tưới và cây trồng được tưới |
2009-2011 |
Cấp Bộ |
Lê Thị Thanh Thủy |
Trưởng ban biên soạn |
KTTNN |
6 |
Biên soạn TCVN 8641:2011 Hệ thống công trình thủy lợi – Kỹ thuật tưới, tiêu nước cho cây lương thực và cây thực phẩm |
2009-2011 |
Cấp Bộ |
Lê Thị Thanh Thủy |
Trưởng ban biên soạn |
KTTNN |
7 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của công nghiệp hóa và đô thị hóa đến hệ số tiêu vùng đồng bằng Bắc Bộ |
2008-2010 |
Cấp Bộ |
Lê Thị Thanh Thủy |
Tham gia |
KTTNN |
8 |
Dự án hỗ trợ kỹ thuật – Thúc đẩy tiêu chuẩn kỹ thuật điện ở Việt Nam – Tiểu dự án 1-B/2010-2011: tư vấn biên soạn, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về xây dựng công trình thủy điện |
2010-2011 |
Cấp Bộ |
Lê Thị Thanh Thủy |
Tham gia |
KTTNN |
9 |
Dự án hỗ trợ kỹ thuật – Thúc đẩy tiêu chuẩn kỹ thuật điện ở Việt Nam – giai đoạn 2 – Tiểu dự án 2-B/2011-2013: tư vấn biên soạn, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật và guideline về xây dựng công trình thủy điện |
2011-2013 |
Cấp Bộ |
Lê Thị Thanh Thủy |
Tham gia |
KTTNN |
10 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng bộ thông số chất lượng nước tưới cho các loại cây trồng: lúa, ngô, đậu tương, lạc và rau |
2019-2021 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
Chủ nhiệm |
KTTNN |
11 |
Đánh giá và đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động của chất thải đến nguồn nước cho trạm cấp nước nông thôn |
2019 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
12 |
Nghiên cứu kỹ thuật sinh thái xanh không sử dụng năng lượng để xử lý nước thải sinh hoạt |
2017-2018 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
Chủ nhiệm |
KTTNN |
13 |
Nghiên cứu chế độ tưới giữ ẩm cho Dứa vùng đồi Bắc Trung Bộ nhằm nâng cao năng suất và chất lượng |
2006-2008 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
14 |
Nghiên cứu công nghệ tưới tiết kiệm nước cho cây lúa và cafe |
2007-2009 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
15 |
Điều tra diễn biến chất lượng nước và xác định nguồn gây ô nhiễm tại các công trình thủy lợi Nghệ An |
2006-2010 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
16 |
Nghiên cứu xác định nguồn gây ô nhiễm và các giải pháp giảm thiêu ô nhiễm nước Hệ thống thủy nông Bắc Nam Hà |
2006-2010 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
17 |
Nghiên cứu tác động của các công trình thủy lợi cấp nước đến phát triển kinh tế xã hội và môi trường vùng trung du đồi núi phía Bắc |
2008-2009 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
18 |
Tiêu chuẩn Quốc gia: Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Yêu cầu thiết kế |
2019/2020 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Quang Phi |
Trưởng ban biên soạn |
KTTNN |
19 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng bộ chỉ tiêu về chất lượng nước tưới cho một số loại cây trồng chính (lúa, ngô, đậu tương, lạc và rau) |
2019/2021 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Quang Phi |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
20 |
Nghiên cứu đề xuất tiêu chí xác định chức năng của hành lang bảo vệ nguồn nước đối với sông, suối, kênh, rạch. Áp dụng thử nghiệm cho dòng chính sông Đồng Nai từ sau hồ Trị An đến cửa Soài Rạp |
2016/2018 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Quang Phi |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
21 |
Tiêu chuẩn Quốc gia: Công trình thủy lợi - Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả |
2012/2015 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Quang Phi |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
22 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả công trình thuỷ lợi các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc phục vụ đa mục tiêu |
2008/2010 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Quang Phi |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
23 |
Nghiên cứu chế độ, kỹ thuật và thiết bị tưới phù hợp cho cây chè ở phía Bắc |
2007/2009 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Quang Phi |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
24 |
Nghiên cứu phương pháp tính giá trị kinh tế của nước cho các hộ sử dụng nước khác nhau tại lưu vực sông Hồng |
2007/2008 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Quang Phi |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
25 |
Hướng dẫn quy hoạch thiết kế và quản lý vận hành các hệ thống tưới phun mưa tiết kiệm nước tại Việt Nam |
2006/2007 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Quang Phi |
Thư ký |
KTTNN |
26 |
Nghiên cứu, đề xuất các cơ sở khoa học cho sử dụng nguồn nước tiết kiệm, có hiệu quả và bền vững trên hệ thống sông Hồng khi gặp các năm hạn hán |
2006/2007 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Quang Phi |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
27 |
Điều tra đánh giá tác động của công trình thuỷ lợi phục vụ phát triển kinh tế xã hội các tỉnh vùng Trung du miền núi phía Bắc |
2004/2006 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Quang Phi |
Thành viên tham gia |
KTTNN |
28 |
Điều tra, đánh giá tác động, xác định các giải pháp ứng phó, xây dựng và triển khai các kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trong các lĩnh vực Diêm nghiệp, Thủy lợi |
2010/2012 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Chủ nhiệm một chuyên đề |
CTN |
29 |
Nghiên cứu bảo vệ nguồn nước hồ làm nguồn nước cấp cho sinh hoạt và sản xuất |
2010/2011 |
Ngành |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Nghiên cứu viên |
CTN |
30 |
Lập Quy hoạch cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
2011/2012 |
Ngành |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Tham gia điều tra |
CTN |
31 |
Nghiên cứu đánh giá tác động của Biến đổi khí hậu tới cấp nước nông thôn vùng ĐBSCL và đề xuất biện pháp ứng phó |
2012/2013 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Nghiên cứu viên |
CTN |
32 |
Nghiên cứu xây dựng đập dưới đất để trữ nước ngầm nhằm phát triển bền vững tài nguyên nước ở các khu vực thường xuyên bị hạn, các vùng ven biển, hải đảo |
2011/2012 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Chịu trách nhiệm một chuyên đề về sinh thái học. |
CTN |
33 |
Cải thiện Hệ thống tiêu thoát nước cho khu vực phía Tây Hà Nội. (Phần I- Từ 2012-2013) |
2012/2013 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Tham gia |
CTN |
34 |
Quy hoạch cấp nước nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện Biến đổi khí hậu (2013) |
2013 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Nghiên cứu viên |
CTN |
35 |
Water availability, use and trends in the Srepok River Catchment, Vietnam |
2013/2014 |
Ngành |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Tham gia điều tra và nghiên cứu |
CTN |
36 |
Cải thiện Hệ thống tiêu thoát nước cho khu vực phía Tây Hà Nội. (phần 2- Tính toán thiết kế trạm bơm tiêu thoát nước cho vùng nghiên cứu) (2013-2014) |
2013/2014 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Nghiên cứu viên |
CTN |
37 |
Nghiên cứu kỹ thuật tiết kiệm năng lượng để xử lý nước thải sinh hoạt |
2018 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Nghiên cứu viên |
CTN |
38 |
Nghiên cứu xây dựng bản đồ nguy cơ trượt lở đất dựa trên các kịch bản mưa lớn ở độ phân giải cao kết hợp với điều kiện địa hình, địa mạo, địa chất công trình- Ứng dụng cho lưu vực sông Thao - Việt Nam |
2020-2021 |
Tiềm năng cấp bộ |
Bùi Thị Kiên Trinh |
Tham gia |
Trắc địa |
39 |
Nghiên cứu nhận dạng lũ lớn, phân vùng nguy cơ lũ lớn và xây dựng bản đồ ngập lụt phục vụ cảnh báo lũ lớn lưu vực sông Lam |
2011 - 2014 |
Cấp Bộ |
Đặng Tuyết Minh |
Chủ nhiệm đè tài nhánh |
Trắc địa |
40 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Địa tin học nâng cao chất lượng dữ liệu không gian phục vụ công tác điều tra, quy hoạch tài nguyên nước |
2015 - 2017 |
Cấp Bộ |
Đặng Tuyết Minh |
Chủ nhiệm đè tài nhánh |
Trắc địa |
41 |
Nghiên cứu bồi lắng hồ chứa vừa và lớn khu vực Tây Nguyên và đề xuất giải pháp giảm thiểu nâng cao hiệu quả khai thác, đảm bảo an toàn hồ chứa |
2018 - 2020 |
Cấp Bộ |
Nguyễn Hồ Phương Thảo |
Thành viên đề tài |
KTS&QLTT |
42 |
Xây dựng mô hình toán học tích hợp và phần mềm đánh giá xâm nhập mặn vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
2018-2020 |
Cấp Bộ |
Phạm Văn Chiến |
Thành viên chính |
KTS&QLTT |